TẤT TẦN TẬT VỀ BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH

Tiếng anh Langmaster

Thành Viên [LV 1]
Có thể nói 360 động từ bất quy tắc là một trong những điểm ngữ pháp khiến người học đau đầu nhất bởi chúng khá nhiều và khó nhớ. Tuy nhiên, động từ bất quy tắc lại chiếm đến 70% số lượng động từ sử dụng thường xuyên, do đó chúng ta cần nắm chắc kiến thức này để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách “chuẩn xịn” nhất. Cùng Langmaster tổng hợp 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh cùng mẹo học hiệu quả nhất ngay sau đây.


1. Khái niệm 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?


Đúng như tên gọi của nó thì bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh là những động từ không có quy tắc gì khi bạn chuyển nó qua dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.


Ví dụ động từ “Speak” ở dạng quá khứ là “Spoke”, và ở dạng quá khứ phân từ là “Spoken” thì “Speak” là một động từ bất quy tắc. Trong khi đó, một động từ có quy tắc thì khi chuyển về dạng quá khứ, quá khứ phân từ sẽ tuân thủ theo quy tắc nhất định. Ví dụ một động từ có quy tắc “ study”, ở dạng quá khứ là “studied”, ở dạng quá khứ phân từ là “studied”.


Trên thực tế thì có hơn 70% số lượng động từ tiếng Anh chúng ta đang sử dụng là động từ bất quy tắc như be, do, go, have, come, take, get, see, make,...Những từ này hoàn toàn không biến đổi theo quy tắc nhất định. Cách duy nhất để có thể nhớ được các dạng của chúng là phải học thuộc và sử dụng chúng thường xuyên.


=>> CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


==> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z



2. Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc


Đối với các thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành, chúng ta cần sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả:


  • Một hành động đã diễn ra trong quá khứ (có thời gian được xác định) hoặc hành động xảy ra từ một thời điểm trong quá khứ kéo dài đến thời điểm hiện tại và sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai (có thể không xác định rõ được ngày, tháng, năm, giờ).
  • Một hành động xảy ra cụ thể ở địa điểm, thời gian nào đó nhằm thông báo sự việc
  • Đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tiếp nhận thông tin.

Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột thứ hai (dùng cho thì quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột thứ ba (dùng cho thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành).


3. Bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ nhất


Có tất cả hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhưng chỉ có khoảng 360 động từ cần nhớ và được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Nắm chắc những động từ này sẽ giúp bạn sử dụng câu từ chuẩn xác hơn và đạt điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh.


Trước khi đến với bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh thì cũng xét xem những trường hợp nào sẽ sử dụng những động từ này nhé!


Các trường hợp cần sử dụng động từ bất quy tắc:


  • Cột động từ ở dạng quá khứ (V2)

Những động từ ở cột V2 sẽ được sử dụng trong thì Quá khứ đơn.


Ví dụ: Mary began learning English 6 years ago -> Mary đã bắt đầu học tiếng Anh từ 6 năm về trước.


  • Cột động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3)

Động từ ở cột V3 sẽ được sử dụng trong thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect), quá khứ hoàn thành (Past Perfect) và tương lai hoàn thành (Future Perfect)


Ví dụ:


  • She has just begun learning English -> Cô ấy chỉ mới bắt đầu học tiếng Anh.
  • We had eaten breakfast before we went to school -> Chúng tôi đã ăn sáng trước khi đến trường.
  • I will have completed this project this week -> Tôi sẽ hoàn thành dự án trong tuần này.

Link download 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh TẠI ĐÂY


dong-tu-bat-quy-tac-thuong-gap.webp


Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh:


STTĐộng từ nguyên mẫu (V1)Thể quá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị, ở
5bearborebornemang, chịu đựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng, chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắn, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn, lao xuống
37drawdrewdrawnvẽ, kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã, rơi
44feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy, thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay
50forbearforboreforbornenhịn
51forbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoán
52forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
53foreseeforesawforseenthấy trước
54foretellforetoldforetoldđoán trước
55forgetforgotforgottenquên
56forgiveforgaveforgiventha thứ
57forsakeforsookforsakenruồng bỏ
58freezefrozefrozen(làm) đông lại
59getgotgot/ gottencó được
60gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
61girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
62givegavegivencho
63gowentgoneđi
64grindgroundgroundnghiền, xay
65growgrewgrownmọc, trồng
66hanghunghungmóc lên, treo lên
67hearheardheardnghe
68heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
69hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
70hithithitđụng
71hurthurthurtlàm đau
72inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
73inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
74insetinsetinsetdát, ghép
75keepkeptkeptgiữ
76kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
77knitknit/ knittedknit/ knittedđan
78knowknewknownbiết, quen biết
79laylaidlaidđặt, để
80leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
81leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
82learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
83leaveleftleftra đi, để lại


=>> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 1

Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm được danh sách 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh cũng như những mẹo hay để việc học tập trở nên dễ dàng, thú vị hơn. Langmaster chúc bạn sớm đạt được mục tiêu học tập của mình nhé!

Nguồn: https://langmaster.edu.vn/dong-tu-bat-quy-tac-trong-tieng-anh-a73i1512.html
 

Đính kèm

  • 1684902039951.png
    1684902039951.png
    279 KB · Xem: 61
Back
Bên trên