Trang Bảo An
Thành Viên [LV 0]
Phát xung Omron E6A2-C series
Đặc điểm chung
- Phát xung Omron E6A2-C loại tương đối.
- Đường kính ngoài 25mm
- Độ phân giải lên tới 500 xung/vòng
- Ứng dụng của Phát xung Omron E6A2-C series: Đo tốc độ động cơ, tốc độ băng tải, vị trí góc quay.
Thông số kỹ thuật
Loại
Phát xung tương đối, loại trục ø4, đường kính thân ø25
Nguồn cấp
5 VDC (−5%) - 12 V (+10%), 12 VDC (−10%) - 24 VDC (+15%)
Độ phân giải (xung/vòng)
10, 20, 60, 100, 200, 300, 360, 500
Pha ngõ ra
Pha A, B, Z; Pha A, B; Pha A
Ngõ ra
Điện áp, NPN Collector hở
Thời gian đáp ứng
1.0 μs max.
Tần số đáp ứng
30kHz max.
Kiểu đấu nối
Cáp liền (Tiêu chuẩn: 500 mm)
Phụ kiện
Khớp nối, giá đỡ (mua rời, chỉ có ở E6A2-CWZ_); cờ lê lục giác, hướng dẫn sử dụng
Cấp bảo vệ
IEC 60529 IP50
Tiêu chuẩn
IEC, CE
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT BẢO AN
Đặc điểm chung
- Phát xung Omron E6A2-C loại tương đối.
- Đường kính ngoài 25mm
- Độ phân giải lên tới 500 xung/vòng
- Ứng dụng của Phát xung Omron E6A2-C series: Đo tốc độ động cơ, tốc độ băng tải, vị trí góc quay.
Thông số kỹ thuật
Loại
Phát xung tương đối, loại trục ø4, đường kính thân ø25
Nguồn cấp
5 VDC (−5%) - 12 V (+10%), 12 VDC (−10%) - 24 VDC (+15%)
Độ phân giải (xung/vòng)
10, 20, 60, 100, 200, 300, 360, 500
Pha ngõ ra
Pha A, B, Z; Pha A, B; Pha A
Ngõ ra
Điện áp, NPN Collector hở
Thời gian đáp ứng
1.0 μs max.
Tần số đáp ứng
30kHz max.
Kiểu đấu nối
Cáp liền (Tiêu chuẩn: 500 mm)
Phụ kiện
Khớp nối, giá đỡ (mua rời, chỉ có ở E6A2-CWZ_); cờ lê lục giác, hướng dẫn sử dụng
Cấp bảo vệ
IEC 60529 IP50
Tiêu chuẩn
IEC, CE
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT BẢO AN