BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

Tiếng anh Langmaster

Thành Viên [LV 1]
Học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh” đối với nhiều người học tiếng Anh. Khó có thể nhớ từ ngay từ lần đầu tiên học, học trước quên sau, học xong không biết áp dụng vào đâu, cảm thấy học từ vựng rất nhàm chán,... Muộn vàn khó khăn khiến người mọi người căng thẳng, mệt mỏi,..


Hiểu được khó khăn này, Langmaster đã hệ thống lại 1500 từ tiếng Anh thông dụng và chia sẻ cách học x2 hiệu quả, học nhanh, nhớ lâu. Cùng bắt đầu tìm hiểu luôn nào!


I. Tại sao bạn học 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng chưa hiệu quả?​


Trước khi bắt đầu bật mí cách học 1500 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả, hãy xem bạn có đang học từ vựng sai cách không nhé!


1. Học từ vựng rời rạc​


Bạn có từng ít nhất một lần chép rất nhiều từ vựng và nghĩa của từ ra giấy sau đó cố gắng ghi nhớ tất cả từ và nghĩa của chúng bằng cách viết đi viết lại nhiều lần. Nhưng chỉ sau 1 tuần, bạn quên tới 80% số từ trong đó.


Đây là cách học rất thường gặp ở cách học từ vựng tiếng Anh truyền thông. Cách học này sẽ vừa làm tốn thời gian của bạn, bạn cũng sẽ không biết cách áp dụng từ vựng vào các trường hợp cụ thể. Không những thế bạn sẽ rất nhanh quên vì các từ này không được liên kết và không liên quan với nhau.


2. Học từ xong không được ôn tập, sử dụng​


Trường hợp tiếp theo cũng gặp rất thường xuyên đối với bạn tự học tại nhà. Đó là lúc bạn hào hứng, có động lực thì nói học 10 từ, 20 từ 1 ngày. Nhưng chỉ được 2,3 ngày thì bạn bắt đầu chán, không ôn lại các từ đã học. Và cuối cùng, bạn quên đi hầu hết các từ như chưa học.


3. Học không cảm xúc​


Những thứ không cảm xúc luôn là thứ chúng ta dễ quên nhất. Bạn học 1 từ theo cách khô khan là chép đi chép lại thì đúng là vô cùng tẻ nhạt.


4. Học từ vựng tiếng Anh không có chủ đề​


Nhiều ý kiến cho rằng bạn bắt buộc phải có vốn 1000 từ, 1500 từ hoặc thậm chú 3000 từ có thể giao tiếp tiếng Anh. Đây là thông tin khiến nhiều người hiểu sai và cảm thấy chán nản khi học tiếng Anh.


Trên thực tế, nếu bạn học tiếng Anh theo chủ đề, bạn chỉ cần nằm khoảng 100 từ vựng của chủ đề đó là đã có thể giao tiếp cơ bản. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, bạn nên lựa chọn những chủ đề thường xuyên sử dụng để học trước.


Nhưng lại rất nhiều bạn học từ tràn lan, dẫn đến nhanh quên và khó áp dụng. Thay vào đó bạn nên lựa chọn những chủ đề thông dụng với cá nhân và đúng nhu cầu thì học trước. Ngoài ra, việc học theo từ vựng cũng giúp bạn: nhớ từ nhanh hơn, dễ dàng áp dụng trong các trường hợp thực tế và ghi nhớ lâu hơn.


1685356382326.png


II. Cách học 1500 từ tiếng Anh thông dụng nhất hiệu quả x2​


Học từ vựng không hề khó như các bạn vẫn thường nghĩ, chỉ là mình chưa thực hiện đúng cách thôi. Thử áp dựng cách học này của Langmaster hiệu quả có x2 nhé!


1, Vận dụng đặt câu hỏi ngay khi tiếp xúc với từ mới​


Mới thoáng nghe qua, chắc hẳn bạn đây là một phương pháp vô cùng đơn giản nhưng khi bắt tay vào làm đâu phải ai cũng có thể thật sự thực hiện được. Trước mỗi một từ vựng mới, bạn hãy tra cả nghĩa và cách dùng, đó sẽ là cách bạn học được cả nghĩa và cách dùng. Việc này sẽ giúp bạn nhớ từ và vận dụng chúng một cách dễ dàng hơn và ghi nhớ lâu hơn/.


2, Kiểm tra từ sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng​


Kiến thức bạn học trong ngày sẽ thường bị quên lãng dần dần vào những ngày tiếp theo. Và sau 1 tuần mà bạn không học lại từ thì phải đến 90% số từ bạn học từ đầu tuần sẽ bị quên lãng. Vì vậy, hãy liên tục sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng để tự kiểm tra bản thân trong việc tiếp thu từ mới và vận dụng nó để đặt câu sao cho mượt mà và trơn tru.


Một chút lưu ý nho nhỏ là mỗi lần học lại, hãy tìm cho mình nhưng ví dụ khác nhau thú vị hơn, để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ và vận dụng trong nhiều tình huống.


3, Học từ có chọn lọc theo chủ đề​


Học từ vựng theo chủ đề chắc chắn cơ hội mà bạn áp dụng từ và những từ trong cùng chủ đề sẽ cao hơn. Sự liên kết và ứng dụng từ trong câu, trong cuộc hội thoại,... cũng cao hơn khiến việc ghi nhớ của bạn tốt hơn.


Thêm vào đó, khi học bất kỳ một chủ đề từ vựng nào, bạn hãy tìm thêm cho mình những tài liệu để luyện nói, luyện nghe, luyện đọc và các ngữ pháp liên quan nếu có, đó sẽ một cách hữu hiệu để bạn trau dồi đều những kỹ năng và ứng dụng từ đã học một cách dễ dàng.


Đã biết cách học hiệu quả rồi, cùng bắt tay vào học 20 chủ đề thông dụng dưới dây ngay và luôn bạn nhé!

1685356393530.png

III. 1500 từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề​


Với nhu cầu giao tiếp thông thường, mỗi người khi học tiếng Anh chỉ cần nắm được khoảng 1500 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được tới 95% những cuộc hội thoại thông thường. So với 100.000 từ trong từ điển thì 1500 từ tiếng Anh thông dụng chỉ là một con số quá nhỏ nhưng đem đến hiệu quả đủ để bạn giao tiếp tiếng Anh thông thường.


Cùng Langmaster giao tiếp tiếng Anh thành thạo với 1500 từ tiếng Anh thông dụng ngay sau đây:


1. Từ vựng chủ đề gia đình​


  1. Aunt/Ænt/ (noun): Người dì
  2. Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
  3. Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai
  4. Brother-in-law: anh/em rể
  5. Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó
  6. Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ
  7. Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái
  8. Daughter-in-law: con dâu
  9. Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị
  10. Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố

Xem thêm: Từ vựng chủ đề gia đình và ứng dụng

1685356410180.png

2. Từ vựng chủ đề trường học​


  1. Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học
  2. Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay
  3. Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học
  4. Class/Klæs/ (noun): Lớp học
  5. College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng
  6. Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học
  7. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính
  8. Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng
  9. Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy
  10. Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi

Xem thêm: Từ vựng chủ đề trường học và ứng dụng

3. Từ vựng chủ đề nghề nghiệp​


  1. Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/ (noun): Diễn viên nam/nữ
  2. Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc sư
  3. Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh
  4. Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng.
  5. Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun): Doanh nhân
  6. Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân.
  7. Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng
  8. Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/ (noun): Lao công, dọn dẹp
  9. Cook. /kʊk/ đầu bếp.
  10. Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ

Xem thêm: Từ vựng chủ đề nghề nghiệp và ứng dụng


1685356434349.png

4. Từ vựng chủ đề du lịch​


  1. Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô
  2. Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt chạy đường dài
  3. Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
  4. Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập quán
  5. Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến
  6. Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá
  7. Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà
  8. Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp viên hàng không
  9. Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay
  10. Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n): bến tàu, cảng

Xem thêm: Từ vựng chủ đề nghề nghiệp và ứng dụng

5. Từ vựng chủ đề mua sắm​


  1. Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá cả hợp lí, phải chăng
  2. Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng
  3. Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc cả
  4. Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng
  5. Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách
  6. Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị
  7. Cash /kæʃ/: tiền mặt
  8. Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
  9. Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu ngân
  10. Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ

Xem thêm: Từ vựng chủ đề mua sắm và ứng dụng


1685356459213.png

6. Từ vựng chủ đề phong cảnh​


  1. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
  2. A winding lane: Đường làng
  3. Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
  4. An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
  5. Bay: Vịnh
  6. Boat /bəʊt/: Con đò
  7. Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
  8. Canal /kə’næl/: Kênh, mương
  9. Cloud /klaʊd/(noun): Mây
  10. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển

Xem thêm: Từ vựng chủ đề phong cảnh và ứng dụng

7. Từ vựng chủ đề màu sắc​


  1. Black /blæk/(noun): Màu đen
  2. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  3. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
  4. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
  5. Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
  6. Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
  7. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
  8. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
  9. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
  10. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm

Xem thêm: Từ vựng chủ đề màu sắc và ứng dụng

1685356483937.png

8. Từ vựng chủ đề giao thông​


  1. Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay
  2. Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay
  3. Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp
  4. Boat/boʊt/ (noun): Thuyền
  5. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
  6. Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt
  7. Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô
  8. Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn (chuyến bay)
  9. Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi
  10. Drive/draɪv/ (verb): Lái xe

Xem thêm: Từ vựng chủ đề giao thông và ứng dụng

9. Từ vựng chủ đề thể thao​


  1. Aerobics [eə’roubiks+: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  2. American football: bóng bầu dục
  3. Archery *‘ɑ:t∫əri+: bắn cung
  4. Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên
  5. Athletics *æθ’letiks+: điền kinh
  6. Badminton *‘bædmintən]: cầu lông
  7. Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn cầu lông
  8. Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày
  9. Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ
  10. Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô địch

Xem thêm: Từ vựng chủ đề thể thao và ứng dụng

10. Từ vựng chủ đề thời trang​


  1. Bangle /'bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay)
  2. Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
  3. Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ
  4. Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ
  5. Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh
  6. Clasp: cái móc, cái gài
  7. Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét)
  8. Earrings /ˈɪrɪŋ/ : bông tai (hoa tai)
  9. Engagement ring: nhẫn đính hôn
  10. Medallion /mi'dæljən/: mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)

Xem thêm: Từ vựng chủ đề thời trang và ứng dụng

11. Từ vựng chủ đề sức khỏe​


  1. Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb): Đau
  2. Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng
  3. Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá nhân
  4. Bleed/blid/ (verb): Chảy máu
  5. Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay
  6. Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân
  7. Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím
  8. Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám
  9. Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh
  10. Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun): Cách chữa trị

Xem thêm: Từ vựng chủ đề sức khỏe và ứng dụng

12. Từ vựng chủ đề động vật​


  1. Eel/iːl/: lươn
  2. Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
  3. Fox/fɑːks/: con cáo
  4. Giraffe: con hươu cao cổ
  5. Goat/goʊt/ (noun): Con dê
  6. Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
  7. Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
  8. Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
  9. Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
  10. Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử

Xem thêm: Từ vựng chủ đề động vật và ứng dụng

13. Từ vựng chủ đề môi trường​


  1. Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
  2. Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
  3. Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
  4. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
  5. Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
  6. Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsəti / sự đa dạng sinh học
  7. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
  8. Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon
  9. Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
  10. Clean /klin/ (v) dọn dẹp

Xem thêm: Từ vựng chủ đề môi trường và ứng dụng

14. Từ vựng chủ đề cơ thể​


  1. Blonde: tóc vàng
  2. Bloodshot: mắt đỏ ngầu
  3. Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể
  4. Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ
  5. Chubby: phúng phính
  6. Curly: tóc xoăn
  7. Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu
  8. Dark: da đen
  9. Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
  10. Dull: mắt lờ đờ

Xem thêm: Từ vựng chủ đề cơ thể và ứng dụng

15. Từ vựng chủ đề tính cách​


  1. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ
  2. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
  3. Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
  4. Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
  5. Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
  6. Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
  7. Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
  8. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
  9. Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
  10. Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả

Xem thêm: Từ vựng chủ đề tính cách và ứng dụng

16. Từ vựng chủ đề giáo dục​


  1. Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học
  2. Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay
  3. Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học
  4. Class/Klæs/ (noun): Lớp học
  5. College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng
  6. Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học
  7. Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng
  8. Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy
  9. Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi
  10. Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi cuối kì

Xem thêm: Từ vựng chủ đề giáo dục và ứng dụng

17. Từ vựng chủ đề ẩm thực​


  1. Cake /keɪk/ Bánh ngọt
  2. Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
  3. Bread /bred/ Bánh mì
  4. Butter /ˈbʌtə(r)/ Bơ
  5. Cheese /tʃiːz/ Pho mát
  6. Jam /dʒæm/ Mứt
  7. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà
  8. Egg /eɡ/ Trứng
  9. Fish /fɪʃ/ Cá
  10. Noodles /ˈnuːdlz/ Mì ống, mì sợi
  11. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích, dồi, lạp xưởng

Xem thêm: Từ vựng chủ đề ẩm thực và ứng dụng

18. Từ vựng chủ đề công nghệ thông tin​


  1. Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
  2. Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
  3. Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
  4. Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  5. Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
  6. Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
  7. Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
  8. Pulse /pʌls/: Xung
  9. Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
  10. Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu

Xem thêm: Từ vựng chủ đề công nghệ thông tin và ứng dụng

19. Từ vựng chủ đề sở thích​


  1. Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động
  2. Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh
  3. Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê
  4. Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua
  5. Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu thập
  6. Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng
  7. Dance – /dæns/: Nhảy
  8. Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá
  9. Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
  10. Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn

Xem thêm: Từ vựng chủ đề sở thích và ứng dụng

20. Từ vựng chủ đề nhà cửa​


  1. Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ
  2. Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ
  3. 1182. Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc
  4. Baker: Hiệu bánh
  5. Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt
  6. Barbers: Hiệu cắt tóc
  7. Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam
  8. Beauty salon – /ˈbjuː.ti sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp
  9. Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
  10. Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ

Xem thêm: Từ vựng chủ đề nhà cửa và ứng dụng

Ngoài 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong 20 chủ đề này, Langmaster có rất nhiều bài viết về các bài viết chung và chi tiết cho các chủ đề nâng cao hơn. Bạn có thể tham khảo chi tiết TẠI ĐÂY nhé!


Trên đây là bài viết tổng hợp 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, nếu bạn đang có những người bạn đồng hành, hãy chia sẻ để cùng học, cùng tiến bộ nhé. Chúc bạn có học từ vựng hiệu quả!


Nếu có bất kỳ các thắc mắc nào, hãy liên hệ với Langmaster để được hỗ trợ chi tiết nhé!


—--------------------


Langmaster - Hệ thống đào tạo Tiếng Anh Giao Tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu


- CƠ SỞ: 169 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội


☎️: 096.219.5439


- CƠ SỞ: 179 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội


☎️: 096.215.2228

Nguồn: https://langmaster.edu.vn/bo-1500-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat-theo-chu-de
 
Back
Bên trên