BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN - GIỎI NGAY TRONG 5 PHÚT

Tiếng anh Langmaster

Thành Viên [LV 1]
Tại sao phải làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn ngay sau khi học lý thuyết? Đó là cách giúp bạn nhớ lại kiến thức, đồng thời phát hiện lỗi sai của mình. Vậy thì còn chờ gì nữa, bạn hãy bắt tay thực hành ngay các bài tập sau đây.

I. Tóm tắt lý thuyết về thì quá khứ tiếp diễn


Trước khi bạn làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn, cùng Langmaster điểm lại một số lý thuyết về thì này nhé. Hãy chú ý đọc qua một lượt để tự tin làm bài tập nhé!


1. Công thức


Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) là thì được dùng để diễn tả lại một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Để tìm hiểu về các công thức, cùng đến ngay với lý thuyết dưới đây.


1.1. Câu khẳng định


Cấu trúc: S + was/ were + V-ing


Lưu ý:



  • Đại từ nhân xưng số ít (I, she, he, it) đi cùng was.
  • Đại từ nhân xưng số nhiều (We, you, they) đi cùng were.

Ví dụ:


  • I was reading a book at 9 pm last night in bed.

(Tôi đang đọc cuốn sách vào lúc 9 giờ tối ở trong phòng ngủ)


  • They were working in Ha Noi in 1998.

(Họ đang làm việc tại Hà Nội trong năm 1998)


  • We were learning English at 7 am in the classroom last morning.

(Chúng tôi đang học tiếng Anh vào lúc 7 giờ sáng hôm qua trong lớp học)


1.2. Câu phủ định


Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing


Ví dụ:



  • They weren’t working at this company, and I wasn’t working either.

(Họ đang không làm việc tại công ty đó, và tôi cũng đang không làm việc)


  • I wasn’t playing football at 9 am last Sunday.

(Tôi đang không chơi bóng đá vào 9 giờ sáng chủ nhật tuần trước)


  • When my mom came home, I wasn’t doing my homework yesterday.

(Hôm qua tôi không làm bài tập khi mẹ tôi về đến nhà)



1680861857947.png



Công thức thì quá khứ tiếp diễn


1.3. Câu nghi vấn


1.3.1. Dạng câu hỏi Yes/No question:


Cấu trúc: Was / Were + S + V-ing?


Cấu trúc câu trả lời:





  • Yes, S + was/ were.

  • No, S + wasn’t/ weren’t.




Ví dụ:


  • Was she working at 8 a.m yesterday?

(Hôm qua lúc 8h sáng cô ấy có đang làm việc không?)


  • Was she playing badminton at that time?

(Cô ấy đang chơi cầu lông tại thời điểm ấy đúng không?)


  • Were they working at 7 pm at night?

(Họ đang làm việc lúc 7 giờ tối qua đúng không?)


1.3.2. Dạng câu hỏi Wh-question:


Cấu trúc: Wh- + was/ were + S + V-ing?


Ví dụ:



  • What was she talking about?

(Cô ta đang nói về điều gì vậy?)


  • Where was he learning at 10 pm yesterday?

(10 giờ tối qua anh ta đang học ở đâu vậy?)


  • What were they doing in 2005?

(Họ đang làm cái gì vào năm 2005 vậy?)

2. Cách sử dụng


2.1. Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.


Ví dụ:



  • At 9 pm, I was watching TV.

(Lúc 9 giờ tối, tôi đang xem TV)


  • At 8 am yesterday, he was going to the hospital.

(Lúc 8 giờ sáng ngày hôm qua, anh ta đang đi bệnh viện)


  • My mom was cooking at 7 p.m yesterday.

(Mẹ tôi đang nấu ăn vào lúc 7 giờ tối hôm qua)


2.2. Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.


Ví dụ:



  • I was watching TV while he was reading the book.

(Tôi đang xem TV trong khi anh ấy đang đọc sách)


  • He was playing soccer while we were doing homework.

(Anh ta đang chơi bóng đá khi chúng tôi đang làm bài tập về nhà)


  • I was driving when he was singing.

(Tôi đang lái xe khi anh ta đang hát)


1680861884085.png



Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn


2.3. Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.


Ví dụ:



  • When she came, I was cooking dinner.

(Khi cô ấy tới, tôi đang nấu bữa tối)


  • I met him when I was going shopping yesterday.

(Tôi gặp anh ta khi đang đi mua sắm ngày hôm qua)


  • The light broke when I was washing my clothes.

(Cái bóng đèn bị vỡ khi tôi đang giặt quần áo)


2.4. Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.


Ví dụ:



  • He was always forgetting his key when he went to school.

(Anh ta lúc nào cùng quên mang chìa khóa khi đi học)


  • I was always forgetting my boyfriend’s birthday.

(Tôi luôn quên mất ngày sinh nhật của bạn trai)


  • She was always complaining about her mother.

(Cô ta luôn than phiền về mẹ của mình)


1680861890396.png



Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn


3. Dấu hiệu nhận biết


  • Những từ chỉ thời gian: in, at, at this time, at that time, in the past.
  • Trong cấu trúc câu “while

Ví dụ:


  • At that time I was going to the park.

(Lúc đó tôi đang đi tới công viên)


  • We were meeting at 9 pm last night.

(Chúng tôi gặp mặt lúc 9 giờ tối qua)


  • While I was playing a game, he was learning.

(Trong khi tôi đang chơi trò chơi, anh ta đang học)


1680861901118.png



Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

II. Các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn


Dưới đây, Langmaster chia các bài tập thì quá khứ tiếp diễn thành dạng từ cơ bản đến nâng cao. Bạn có thể luyện tập dần dần theo các mức độ để hiểu rõ nhất.


1. Các dạng bài tập cơ bản


Trong dạng cơ bản này, các bạn chỉ cần nhớ rõ dấu hiệu và cấu trúc câu. Những dạng bài cơ bản gồm bài tập trắc nghiệmbài tập tự luận tiếng Anh.


1.1. Bài tập


Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở quá khứ tiếp diễn để hoàn thành các câu dưới đây


1. She (walk) ___________ down the street when it began to rain.


2. At this time last month, Linh (attend) __________ an English course.


3. I (stand) ________ under the tree when I heard an explosion.


4. She fell and hurt herself while she (ride) _________ a bicycle.


5. When we met you last year, you (live)______ in Santiago.


6. The tourist lost her camera while she (walk) _____ around the city.


7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.


8. While she (study) _____ in her room, her roommates (have) ________ a party in the other room.


9. We (dance) _________ the house when the telephone rang.


10. They (sit) ________ in the café when I saw us.


Bài tập 2: Chia động từ theo dạng đúng để hoàn thành câu.


1. She ________________ (call) Mr Lam at 8 last night, but he (not be) _________________ at home. He (study) _______________ at the library.


2. Linh _________________ (not hear) the thunder during the storm last night because she ________________ (sleep)


3. It was beautiful last Monday when I went for a walk in the park. The sun ______________ (shine). The birds _____________ (sing)


4. They ________________ (talk) about something when I ________________ (walk) into the bedroom.


5. Linda went to her friends ‘house, but her friend ___________________ (not be) there. He (play) _____________ soccer in the vacant lot down the street.


6. The boy _______________ (fall) asleep while his mom ___________________ (read) him a story.


7. She really enjoyed my holiday last year. While it _______________ (snow) in Malay, the sun ______________ (shine) in Florida.


8. While Mya _______________ (shovel) snow from her driveway yesterday, her boyfriend _________________ (bring) her a cup of hot chocolate.


9. She _________________ (have) a car accident last month. She __________________ (drive) down the street when suddenly a lorry __________________ (hit) her car from behind.


10. 5 years ago, the government _______________ (decide) to begin a food programme. At that time, many people in the rural areas _______________ (starve) due to several years of drought.


Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi trong các câu dưới đây


1. He was play badminton when I called him.


2. Was she study English at 8 p.m. yesterday?


3. What was he do while his mother was making lunch?


4. Where did you went last Monday?


5. He turn on the TV, but nothing happened.


6. She got up early and have breakfast with her family yesterday morning.


7. Hoa didn't broke the flower vase. I did.


8. Last weekend, my friend and I go to the beach on the bus.


1680861910388.png



Các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn


Vậy là trên đây, Langmaster đã gửi đến bạn các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn hay nhất. Hãy hoàn thành thêm nhiều bài ứng dụng khác để nắm chắc kiến thức. Tìm hiểu thêm nhiều dạng ngữ pháp khác tại Langmaster. Ngoài ra bạn có thể tham gia test online để kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình ở hiện tại. Chúc các bạn học tốt!

Nguồn: Website Langmaster
 

Đính kèm

  • 1680861941388.png
    1680861941388.png
    417.3 KB · Xem: 60
Back
Bên trên