Tiếng anh Langmaster
Thành Viên [LV 1]
Theo thống kê của Oxford, mỗi người khi học tiếng Anh chỉ cần nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được tới 95% những cuộc hội thoại thông thường. So với 100.000 từ trong từ điển thì 3000 từ tiếng Anh thông dụng chỉ là một con số quá nhỏ nhưng đem đến hiệu quả cao nhất.
Nhà ngôn ngữ học Wilkins từng nói “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể truyền đạt”
Từ vựng giúp bạn nghe, nói và hiểu khi giao tiếp tiếng Anh. Khi có vốn từ vựng tiếng Anh dồi dào, bạn có thể dễ dàng nghe, hiểu được nội dung cuộc hội thoại kể cả khi ngữ pháp của bạn không tốt.
Từ vựng chính là nền tảng cơ bản để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh của bạn tiến bộ nhanh chóng. Vốn từ vựng và cách bạn dùng từ cũng là một những yếu tố quan trọng để đánh giá trình độ tiếng Anh.
Vậy đâu là cách để bắt đầu học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cách hiệu quả, tiết kiệm thời gian và có thể dễ dàng áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hằng ngày? Để Langmaster chia sẻ bí quyết cho bạn nhé!
Có nhiều cách để bạn bắt đầu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, cùng Langmaster xem một số gợi ý nhé!
Cách 1: Sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo bảng chữ cái. Bạn có thể bắt đầu với 5 từ mỗi ngày. Khi học, bạn hãy viết ra giấy và đồng thời nghe giọng đọc chuẩn, tập phát âm từ đó một cách chính xác. Cùng với đó hãy lấy ví dụ với các từ bạn đã học và thường xuyên ôn tập các từ đã học nhé!
Mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì chỉ cần chưa tới 1,5 năm bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo rồi.
Có thể bạn đang cần: CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH SIÊU TỐC
Cách 2: Một cách khác để bạn phát phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ học từ gốc phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ…. Song song với việc học cách viết hãy nhớ luyện nghe, luyện đọc và đặt câu cho từng loại từ đó để có thể nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh bạn nhé!
Cách 3: Học từ vựng theo chủ đề - đây cũng chính là cách mà Langmaster khuyến khích bạn thực hiện. Với cách học này, bạn hãy chọn các tài liệu sắp xếp từ vựng theo chủ đề và bắt đầu với các chủ đề bạn thích. Tương tự 2 cách học trên, hãy kết hợp học bằng tất cả các giác quan để ghi nhớ từ vựng một cách tốt nhất.
Đối với cách học từ vựng theo chủ đề này, bạn có thể mở rộng hơn vốn từ của chủ đề và ghi nhớ bộ từ đó một cách lâu hơn bằng cách: nghe nhạc, xem phim, đọc truyện, nghe các đoạn hội thoại liên quan tới chủ đề đó,.... Chắc chắn bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt và dễ dàng áp dụng từ vựng khi giao tiếp một cách dễ dàng hơn gấp nhiều lần đấy.
Cách 4: Một bài viết nho nhỏ Langmaster dành cho các bạn muốn học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản cấp tốc là “HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT CỰC CHẤT”. Tham khảo ngay nếu bạn muốn bứt phá vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé!
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Chi tiết:TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Interview /'intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə'pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /'kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri'dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri'dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa
anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
Chi tiết: TỪ VỰNG "RAU - CỦ"
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
Chủ đề 1: Từ vựng về gia đình (Family)
Chủ đề 2: Từ vựng về thời tiết (Weather)
Chủ đề 3: Từ vựng về nghề nghiệp (Jobs)
Chủ đề 4: Từ vựng về quần áo (Clothes)
Chủ đề 5: Từ vựng về tính cách (Character)
Chủ đề 6: Từ vựng tiếng anh về rau củ quả (Vegetable)
Chủ đề 7: Từ vựng về môi trường (Environment)
Chủ đề 8: Từ vựng tiếng anh về con vật (Animals)
Chủ đề 9: Từ vựng về đồ ăn (Food)
Chủ đề 10: Từ vựng về trường học (School)
Chủ đề 11: Từ vựng về du lịch (Travel)
Chủ đề 12: Từ vựng về màu sắc (Colors)
Chủ đề 13: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Chủ đề 14: Từ vựng chuyên ngành kế toán
Chủ đề 15: Từ vựng về giao thông (Traffic)
Chủ đề 16: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc (Feeling)
Chủ đề 17: Từ vựng về hoa quả (Fruits)
Chủ đề 18: Từ vựng chuyên ngành marketing (Marketing)
Chủ đề 19: Từ vựng về công việc (Work)
Chủ đề 20: Từ vựng về giáng sinh (Christmas)
Chủ đề 21: Từ vựng về thời trang (Fashion)
Chủ đề 22: Từ vựng về trung thu (Mid - autumn)
Chủ đề 23: Từ vựng về nhà bếp (Kitchen)
Chủ đề 24: Từ vựng về các môn thể thao (Sports)
Chủ đề 25: Từ vựng về thực phẩm (Nourishment)
Chủ đề 26: Từ vựng miêu tả người (Figure)
Chủ đề 27: Từ vựng chuyên ngành luật (Faculty of Law)
Chủ đề 28: Từ vựng về quốc gia (Nations)
Chủ đề 29: Từ vựng tiếng anh về côn trùng (Insects)
Chủ đề 30: Từ vựng về bóng đá (Soccer)
Chủ đề 31: Từ vựng về cửa hàng (Stores)
Chủ đề 32: Từ vựng tiếng anh về quê hương (Country)
Chủ đề 33: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống (Drinks)
ĐĂNG KÝ NGAY:
50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU - Học tiếng Anh Online miễn phí
Trên đây là 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cũng như gợi ý một số cách để bạn học từ một cách dễ dàng và dễ áp dụng. Hãy lưu và chia sẻ để cùng bạn bè chinh phục tiếng Anh bạn nhé!. Cuối cùng, hãy nhớ trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chứng bị quên lãng bạn nhé!
Nguồn: https://langmaster.edu.vn/tong-hop-3000-tu-vung-tieng-anh-thong-dung-theo-chu-de
1. Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Nhà ngôn ngữ học Wilkins từng nói “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể truyền đạt”
Từ vựng giúp bạn nghe, nói và hiểu khi giao tiếp tiếng Anh. Khi có vốn từ vựng tiếng Anh dồi dào, bạn có thể dễ dàng nghe, hiểu được nội dung cuộc hội thoại kể cả khi ngữ pháp của bạn không tốt.
Từ vựng chính là nền tảng cơ bản để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh của bạn tiến bộ nhanh chóng. Vốn từ vựng và cách bạn dùng từ cũng là một những yếu tố quan trọng để đánh giá trình độ tiếng Anh.
Vậy đâu là cách để bắt đầu học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cách hiệu quả, tiết kiệm thời gian và có thể dễ dàng áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hằng ngày? Để Langmaster chia sẻ bí quyết cho bạn nhé!
2. Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?
Có nhiều cách để bạn bắt đầu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, cùng Langmaster xem một số gợi ý nhé!
Cách 1: Sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo bảng chữ cái. Bạn có thể bắt đầu với 5 từ mỗi ngày. Khi học, bạn hãy viết ra giấy và đồng thời nghe giọng đọc chuẩn, tập phát âm từ đó một cách chính xác. Cùng với đó hãy lấy ví dụ với các từ bạn đã học và thường xuyên ôn tập các từ đã học nhé!
Mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì chỉ cần chưa tới 1,5 năm bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo rồi.
Có thể bạn đang cần: CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH SIÊU TỐC
Cách 2: Một cách khác để bạn phát phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ học từ gốc phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ…. Song song với việc học cách viết hãy nhớ luyện nghe, luyện đọc và đặt câu cho từng loại từ đó để có thể nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh bạn nhé!
Cách 3: Học từ vựng theo chủ đề - đây cũng chính là cách mà Langmaster khuyến khích bạn thực hiện. Với cách học này, bạn hãy chọn các tài liệu sắp xếp từ vựng theo chủ đề và bắt đầu với các chủ đề bạn thích. Tương tự 2 cách học trên, hãy kết hợp học bằng tất cả các giác quan để ghi nhớ từ vựng một cách tốt nhất.
Đối với cách học từ vựng theo chủ đề này, bạn có thể mở rộng hơn vốn từ của chủ đề và ghi nhớ bộ từ đó một cách lâu hơn bằng cách: nghe nhạc, xem phim, đọc truyện, nghe các đoạn hội thoại liên quan tới chủ đề đó,.... Chắc chắn bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt và dễ dàng áp dụng từ vựng khi giao tiếp một cách dễ dàng hơn gấp nhiều lần đấy.
Cách 4: Một bài viết nho nhỏ Langmaster dành cho các bạn muốn học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản cấp tốc là “HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT CỰC CHẤT”. Tham khảo ngay nếu bạn muốn bứt phá vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé!
3. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
1. Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
2. Từ vựng về thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Chi tiết:TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Interview /'intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə'pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /'kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri'dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri'dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
4. Từ vựng về quần áo
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa
anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
5. Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
Chi tiết: TỪ VỰNG "RAU - CỦ"
7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
8. Từ vựng tiếng Anh về con vật
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT
9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN
10. Từ vựng về trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC
11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
4. Chuỗi video học 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng
Chủ đề 1: Từ vựng về gia đình (Family)
Chủ đề 2: Từ vựng về thời tiết (Weather)
Chủ đề 3: Từ vựng về nghề nghiệp (Jobs)
Chủ đề 4: Từ vựng về quần áo (Clothes)
Chủ đề 5: Từ vựng về tính cách (Character)
Chủ đề 6: Từ vựng tiếng anh về rau củ quả (Vegetable)
Chủ đề 7: Từ vựng về môi trường (Environment)
Chủ đề 8: Từ vựng tiếng anh về con vật (Animals)
Chủ đề 9: Từ vựng về đồ ăn (Food)
Chủ đề 10: Từ vựng về trường học (School)
Chủ đề 11: Từ vựng về du lịch (Travel)
Chủ đề 12: Từ vựng về màu sắc (Colors)
Chủ đề 13: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Chủ đề 14: Từ vựng chuyên ngành kế toán
Chủ đề 15: Từ vựng về giao thông (Traffic)
Chủ đề 16: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc (Feeling)
Chủ đề 17: Từ vựng về hoa quả (Fruits)
Chủ đề 18: Từ vựng chuyên ngành marketing (Marketing)
Chủ đề 19: Từ vựng về công việc (Work)
Chủ đề 20: Từ vựng về giáng sinh (Christmas)
Chủ đề 21: Từ vựng về thời trang (Fashion)
Chủ đề 22: Từ vựng về trung thu (Mid - autumn)
Chủ đề 23: Từ vựng về nhà bếp (Kitchen)
Chủ đề 24: Từ vựng về các môn thể thao (Sports)
Chủ đề 25: Từ vựng về thực phẩm (Nourishment)
Chủ đề 26: Từ vựng miêu tả người (Figure)
Chủ đề 27: Từ vựng chuyên ngành luật (Faculty of Law)
Chủ đề 28: Từ vựng về quốc gia (Nations)
Chủ đề 29: Từ vựng tiếng anh về côn trùng (Insects)
Chủ đề 30: Từ vựng về bóng đá (Soccer)
Chủ đề 31: Từ vựng về cửa hàng (Stores)
Chủ đề 32: Từ vựng tiếng anh về quê hương (Country)
Chủ đề 33: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống (Drinks)
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1
50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU - Học tiếng Anh Online miễn phí
Trên đây là 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cũng như gợi ý một số cách để bạn học từ một cách dễ dàng và dễ áp dụng. Hãy lưu và chia sẻ để cùng bạn bè chinh phục tiếng Anh bạn nhé!. Cuối cùng, hãy nhớ trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chứng bị quên lãng bạn nhé!
Nguồn: https://langmaster.edu.vn/tong-hop-3000-tu-vung-tieng-anh-thong-dung-theo-chu-de