Thảo luận TOEIC Cấp tốc – Series 1 phút TOEIC: Collective noun

dung18

Thành Viên [LV 0]
Bạn có thể xem qua lộ trình học TOEIC ngay tại: tienganhthayquy.com/lo-trinh-hoc-toeic/
Collective Noun (Danh từ tập hợp) là những danh từ dùng để diễn tả một nhóm hay một tổ chức hoặc một tập hợp các cá thể. Những danh từ sau đây thường ở số ít bao gồm tập hợp các nhóm người, động vật, vật dụng.

Trong một số trường hợp nhất định, danh từ tập hợp ở số nhiều nếu như câu văn diễn tả các thành viên riêng rẽ hành động một cách tách biệt nhau.

Cách sử dụng collective noun

  1. Khi đề cập đến một tập thể thì động từ và đại từ theo sau ở ngôi thứ 3 số ít
Ex: Our team is going to win the game. (Đội chúng tôi sẽ thắng trận này)

  1. Khi đề cập đến các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ, động từ sẽ chia ở ngôi thứ 3 số nhiều
Ex: My family are always fighting among themselves. (Các thành viên trong gia đình tôi luôn đấu đá nhau)

  1. Đối với các cụm danh từ ở nhóm chỉ động thực vật, thời gian, tiền bạc và sự đo lường cho dù sau giới từ “of” là danh từ số nhiều nhưng vẫn chia động từ theo NGÔI THỨ BA SỐ ÍT.
Ex: The flock of birds is circling overhead. (Đàn chim đang bay vòng tròn phía trên bầu trời)

Một vài ví dụ về collective noun

Dành cho người

  • A crowd of people (Một đám người
  • A class of students (Một lớp học sinh)
  • An orchestra of musicians (Một dàn nhạc sĩ)
  • A troupe of dancers: 1 đoàn diễn viên múa
  • A multitude of people: 1 đoàn người
  • A congregation of worshippers: 1 giáo đoàn tôn giáo
  • A board of directors: 1 ban giám đốc
  • A team of players: 1 đội chơi
  • A gang of robbers: 1 nhóm/ lũ cướp
Dành cho động vật

  • A flock of sheep (Một bầy /đàn cừu)
  • A murder of crows (Một đàn quạ)
  • A colony of ants (Một đàn kiến)
  • A shoal of fish: 1 đàn cá
  • A pack of wolves: 1 bầy sói
  • A herd of cattle: 1 đàn gia súc
Dành cho vật

  • A bunch of flowers (Một bó hoa)
  • A belt of asteroids (Một chuỗi các tiểu hành tinh)
  • A quiver of arrows (Một bao tên)
Collective noun được xem như là một trong những điều “kỳ quặc” của ngôn ngữ tiếng Anh, với một số lượng lớn các từ được sử dụng. Một số chúng khá bất thường, chẳng hạn như:

  • A parliament of owls (Một đàn cú)
  • A smack of jellyfish (Một đàn sứa)
Bên trên là tổng hợp một số ví dụ về từ vựng và cụm từ về chủ đề Plaining trong đề thi, hy vọng nó sẽ hữu ích với các bạn. Các bạn cũng có thể xem thêm nhiều Video “Một 1 phút TOEIC” của Tiếng anh Thầy Quý nhé.
 
Back
Bên trên