Cần giúp giúp em giải vài bài tập môn kỹ thuật nhiệt với ạ

giatucaa

Thành Viên [LV 0]
1 Máy lạnh dùng môi chất lạnh NH3, áp suất sôi 2 bar, hơi ra khỏi thiết bị bay hơi là bão hòa khô, áp suất ngưng tụ 20 bar, môi chất vào tiết lưu là lỏng baõ hòa. 1700kg/h dung dịch muối được làm lạnh trong bình bay hơi, nhiệt độ giảm từ 250C đến -80C. Nhiệt dung riêng của dung dịch muối Cm = 3,8 kJ/kg.K. Lưu lượng môi chất lạnh NH3 nếu bỏ qua tổn thất nhiệt ở bình bay hơi:
A. 0,016 kg/s B. 0,06 kg/s C. 0,55 kg/s D. 5,44 kg/s
Tường xây bằng gạch đỏ dày 30 cm, hệ số dẫn nhiệt bằng 0,8 W/mK. Nhiệt độ bề mặt trong 280C, nhiệt độ bề mặt ngoài là 180C. Coi nhiệt độ mặt ngoài và hệ số dẫn nhiệt không đổi. Nếu chiều dày tường chỉ là 20 cm còn tổn thất nhiệt qua tường vẫn như cũ thì nhiệt độ bề mặt trong là:
A. 330C B. 48,1710C C. 24,6670C D. 14,344 0C
Máy điều hòa dùng môi chất lạnh R410a. Hơi hút vào máy nén là hơi bão hòa khô có áp suất bằng 10 bar. Nhiệt độ ngưng tụ bằng 400C, môi chất vào tiết lưu là lỏng bão hòa. Lưu lượng không khí (coi là không khí khô) được làm lạnh là bao nhiêu biết rằng nhiệt độ của không khí qua dàn bay hơi bị giảm đi 10K(coi áp suất của không khí không đổi), lưu lượng R410a bằng 0,42 kg/s; nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí bằng 1 kJ/kg.
A. 15 kg/s B. 10,7 kg/s C. 6,6 kg/s D. 9,6 kg/s
Trong dàn bay hơi của tủ lạnh dùng R134a biết áp suất bay hơi là 200 kPa, độ khô sau tiết lưu x=0,3. Nếu biết áp suất ngưng tụ là 1000kPa, hơi ra khỏi dàn bay hơi là bão hòa khô thì lưu lượng môi chất lạnh phải là bao nhiêu để đảm bảo năng suất lạnh tủ là 1kW?
A. 0,24 kg/s B. 25,12 kg/h C. 65,95 kg/h D.75,25 kg/h
Một máy điều hòa không khí sử dụng môi chất R22 có công suất lạnh 24000 BTU/h. Nhiệt độ ra khỏi dàn bay hơi và hút vào máy nén là 5 0C, trạng thái là hơi bão hòa khô. Nhiệt độ ngưng tụ là 40 0C, môi chất vào tiết lưu là lỏng bão hòa. Hãy tính lưu lượng và công máy nén.Một bình kín thể tích 1,4 m3 chứa khí CO ở nhiệt độ 35 0C và áp suất ban đầu 500kPa được cấp một lượng nhiệt cho đến khi áp suất trong tăng đến 8 bar, lượng nhiệt cần cấp của khí CO sẽ là:
A. 94,5 kJ B. 134,5 kJ C. 1056 kJ D. 1004 kJ
Vách phẳng 1 lớp, độ chênh lệch nhiệt độ giữa 2 bề mặt là 500C. Chiều dày của vách bằng 65mm. Để tổn thất nhiệt qua 1 m2 vách trong 2giờ không lớn hơn 2052 kJ cần chọn vật liệu làm vách có hệ số dẫn nhiệt như thế nào?
A. 247 W/mK. B. 0,370 W/mK C. 0,247 W/Mk D. 0,298 W/mK
Động cơ xăng có hiệu suất nhiệt bằng 75% khi hoạt động tiêu hao 3 lít xăng trong 1 phút. Khi cháy 1 lít xăng tỏa ra lượng nhiệt là 40MJ/ lít. Hãy tính lượng nhiệt mà động cơ thải ra môi trường trong 1 giây.
A. 5,43 kW B. 300 kW C. 500 KW D. 8,33 Kw
Lưu lượng khí N2 vào máy nén khí 2 cấp là 1400kg/h. Nhiệt độ vào và ra mỗi cấp tương ứng là 270C và 1500C. Xác định công suất nhiệt của thiết bị làm mát trung gian nếu coi quá trình làm mát là quá trình làm mát đẳng áp.
A. 140000 kW B. 50,05 kW C. 23,784 Kw D. 75,95 kW
2 Máy điều hòa dùng môi chất lạnh R410a. Hơi hút vào máy nén là hơi bão hòa khô có áp suất bằng 10 bar. Nhiệt độ ngưng tụ bằng 400C, môi chất vào tiết lưu là lỏng bão hòa. Lưu lượng không khí (coi là không khí khô) được làm lạnh là bao nhiêu biết rằng nhiệt độ của không khí qua dàn bay hơi bị giảm đi 10K(coi áp suất của không khí không đổi), lưu lượng R410a bằng 0,42 kg/s; nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí bằng 1 kJ/kg.
A. 15 kg/s B. 10,7 kg/s C. 6,6 kg/s D. 9,6 kg/s
Hơi R22 đi vào máy nén là hơi bão hòa khô ở áp suất 500 kPa thực hiện quá trình nén đoạn nhiệt thuận nghịch đến áp suất 2000 kPa sau đó được làm lạnh để biến thành lỏng bão hòa và tiếp tục đi vào tiết lưu. Nhiệt lượng R22 thải ra trong dàn ngưng bằng:
A. 141 kJ/kg B. 216 kJ/kg C. 236 kJ/kg D. 436 kJ/kg
Trong dàn bay hơi của tủ lạnh dùng R134a biết áp suất bay hơi là 200 kPa, độ khô sau tiết lưu x=0,3. Nếu biết áp suất ngưng tụ là 1000kPa, hơi ra khỏi dàn bay hơi là bão hòa khô thì lưu lượng môi chất lạnh phải là bao nhiêu để đảm bảo năng suất lạnh tủ là 1kW?
A. 0,24 kg/s B. 25,12 kg/h C. 65,95 kg/h D.75,25 kg/h
Một máy điều hòa không khí sử dụng môi chất R22 có công suất lạnh 24000 BTU/h. Nhiệt độ ra khỏi dàn bay hơi và hút vào máy nén là 10 0C, trạng thái là hơi bão hòa khô. Nhiệt độ ngưng tụ là 40 0C, môi chất vào tiết lưu là lỏng bão hòa. Hãy tính lưu lượng?
A. 0,24 kg/s B. 25,12 kg/h C. 160,2 kg/h D.75,25 kg/h
Một chu trình ngược chiều có hệ số làm lạnh bằng 2,5; công suất của máy nén bằng 5 kW. Nếu sử dụng chu trình này để cấp nhiệt sưởi thì công suất nhiệt dùng để sưởi của bơm nhiệt bằng:
A. 17,5 kW B. 2 kW C. 7,5 kW D. 27,5 kW
Sau khi được nén đoạn nhiệt đến áp suất 10 bar, gas R134a đạt nhiệt độ 600C. Nhờ thải nhiệt trong dàn ngưng tụ R134a trở thành lỏng bão hòa. Lượng nhiệt thải ra môi trường xung quanh trong 1h là bao nhiêu nếu biết lưu lượng gas R134a trong máy điều hòa nhiệt độ là 0,08 kg/s.
A. -65617 kJ/h B. -53568 kJ/h C. -8855 kJ/h D. -1125 kJ/h
Chu trình động cơ Diezel cấp nhiệt hỗn hợp có hiệu suất nhiệt là 60%. Công của chu trình là 300 kJ/kg, qúa trình cháy đẳng tích nhiệt độ tăng 3000C. Xác định nhiệt sinh ra ở quá trình cháy đẳng áp: môi chất là không khí.
A. 141 kJ/kg B. 466 kJ/kg C. 284 kJ/kg D. 289 kJ/kg
Sau khi được nén đoạn nhiệt đến áp suất 20 bar, gas R22 đạt nhiệt độ 700C. Nhờ thải nhiệt trong dàn ngưng tụ R22 trở thành lỏng bão hòa. Lượng nhiệt thải ra môi trường xung quanh trong 1h là bao nhiêu nếu biết lượng gas R22 trong máy điều hòa nhiệt độ là 0,65kg/s.
A. 102440 kJ/h B. 402480 kJ/h C. 65 kJ/h D.375 kJ/h
Một máy điều hòa không khí sử dụng môi chất R410a có công suất lạnh 24000 BTU/h. Nhiệt độ ra khỏi dàn bay hơi và hút vào máy nén là 5 0C, trạng thái là hơi bão hòa khô. Nhiệt độ ngưng tụ là 40 0C, môi chất vào tiết lưu là lỏng bão hòa. Hãy tính lưu lượng và công máy nén. Máy nén thực hiện nén đoạn nhiệt không khí có nhiệt độ 200C, áp suất 100 kPa tới áp suất 1MPa. Năng suất của máy nén tính tại đầu hút là 20 m3 /phút. Tính công suất của máy nén.
A. -91,208 kW B. -122,738 kW C. -108,581 kW D. -208,581 kW
 
Back
Bên trên