Thảo luận Tiêu chuẩn thí nghiệm phun hơi muối (salt-spray test) ASTM B117 về đánh giá khả năng chống ăn mòn

Sơn phủ chống ăn mòn thông thường đạt khoảng bao nhiêu giờ thí nghiệm phun muối theo ASTM B117

  • 200 giờ

    Số phiếu: 0 0.0%
  • 500 giờ

    Số phiếu: 1 100.0%
  • 1000 giờ

    Số phiếu: 0 0.0%
  • 4000 giờ

    Số phiếu: 0 0.0%

  • Số lượng người bầu chọn
    1

Trần Hiền Blygold

Thành Viên [LV 0]
Tìm hiểu về tiêu chuẩn thí nghiệm phun hơi muối (salt-spray test) trong việc đánh giá khả năng chống ăn mòn của vật liệu sơn phủ:

Thí nghiệm phun hơi muối là một phương pháp thí nghiệm chuẩn hóa để đánh giá khả năng chống ăn mòn của vật liệu sơn phủ hoặc những bề mặt vật liệu được xử lý. Phương pháp thí nghiệm phun hơi muối được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp ô tô, hàng không không gian, công nghiệp sơn, vật liệu xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
Phương pháp thí nghiệm phun muối khá phổ biến là bởi vì biện pháp thí nghiệm ít tốn kém, nhanh chóng, chuẩn hóa và có thể lặp lại. Tuy nhiên, bởi vì sự ăn mòn là một quá trình phức tạp và có thể bị ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố ngoại lai, do đó chỉ có sự tương quan hạn chế giữa thời gian thử nghiệm trong thí nghiệm và tuổi thọ kỳ vọng thực tế của bề mặt sơn phủ.
Mặc dù vậy, thí nghiệm phun hơi muối được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp cho mục đích đánh giá khả năng chống ăn mòn của các bề mặt vật liệu hoàn thiện hay nguyên cấu kiện. Để cải thiện sự tương quan giữa cách mà sự ăn mòn diễn ra trong thực tế và cách mà nó diễn ra ở phòng thí nghiệm, những thiết bị và qui trình thí nghiệm theo chu kỳ cũng đang dần được phát triển.
ASTM B117 là một tiêu chuẩn thực nghiệm dùng cho thí nghiệm phun hơi muối mà ở đó một điều kiện môi trường ăn mòn chuẩn hóa được xác lập. Nhiệt độ buồng phun muối được duy trì ở 35oC. Dung dịch tạo hơi muối phải có độ pH ở mức từ 6.5 đến 7.2 và nồng độ muối natri clorua ở mức 5% về khối lượng. Tiêu chuẩn thực nghiệm này thường được sử dụng cho những phương pháp hay tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau mà ở đó sẽ xác định cụ thể thời gian thí nghiệm yêu cầu và qui cách mẫu cũng như tiêu chuẩn đánh giá kết quả sau thí nghiệm.
Đối với các vật liệu chống ăn mòn thông thường, đạt được khoảng 500 giờ phun muối theo ASTM B117 là một yêu cầu tiêu chuẩn khá phổ biến trong nhiều qui chuẩn kỹ thuật. Đối với những vật liệu ứng dụng ngoài trời, việc đạt được thời gian thử nghiệm đến 2000 giờ cũng không phải là hiếm thấy.

1. ASTM B117
ASTM B117 là thí nghiệm phun hơi muối được sử dụng để thu thập thông tin một cách tương đối về khả năng chịu đựng ăn mòn của các mẫu kim loại hoặc mẫu kim loại được sơn phủ trong một môi trường ăn mòn tiêu chuẩn giả lập. ASTM B117 giúp gia tốc tốc độ thử nghiệm ăn mòn và thử nghiệm tuổi thọ.

Ứng dụng của ASTM B117 và các yếu tố cần xem xét:

Theo ASTM International, ASTM B117 bản thân nó không phải là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật của qui trình thí nghiệm cụ thể. Thật ra, nó chỉ vạch ra các tiêu chuẩn thực nghiệm định hướng cho việc vận hành những thí nghiệm phun sương muối. B117 là một tài liệu thiết lập các thông số và những yêu cầu cần thiết trong việc thực hiện vận hành thí nghiệm phun sương muối trong buồng phun muối . Nó xác định cách thức làm thế nào để tạo ra và duy trì môi trường thí nghiệm phun hơi muối để mà những kết quả thí nghiệm có thể đạt được một cách nhất quán từ các phòng thí nghiệm khác nhau với những buồng phun muối khác nhau . ASTM B117 không xác định cụ thể bất kỳ điều gì về kiểu dáng của mẫu thí nghiệm, kích thước, hình dạng hay thời gian phơi muối cần áp dụng cho những loại vật liệu cụ thể nào, cũng như nó không đưa ra yêu cầu hay chỉ dẫn nào cho việc diễn giải kết quả thí nghiệm.

ASTM B117 được sử dụng trong nhiều nghành công nghiệp, bao gồm: Công nghiệp chế tao ô tô, công nghiệp sơn phủ, công nghiệp không gian, quân sự, …

Ngoài ra, nhiều bộ tiêu chuẩn thí nghiệm phát triển về sau cũng mô phỏng theo nguyên tắc thực nghiệm của ASTM B117, chẳng hạn như:
ASTM D1654 ASTM D1735 ASTM D2247 ASTM D5894 ASTM G44 ASTM G85 ISO 9227
Nguyên tắc thí nghiệm này cũng được sử dụng trong trong nhiều bộ tiêu chuẩn quốc gia ở trên toàn thế giới. Kiểu và số lượng mẫu được sử dụng trong thí nghiệm, cũng như những tiêu chuẩn đánh giá kết quả, sẽ được qui định tùy theo tiêu chuẩn của sản phẩm được đem thử nghiệm hoặc tùy theo sự đồng thuận của các bên liên quan.
Lý do của việc thực hiện thí nghiệm ASTM B117 và kết quả của nó:
Có nhiều nguyện nhân cho việc cần thiết phải thực hiện thí nghiệm phun muối, chính yếu trong đó là mục đích để xác định hiệu quả chống ăn mòn của mẫu thí nghiệm. Những kim loại và bề mặt khác nhau sẽ thể hiện sức chống chịu tác nhân ăn mòn khác nhau, và ASTM B117 cho phép chúng ta có thể so sánh sức chống chịu ăn mòn này. Nó cũng sẽ cho phép chúng ta đoán định xu hướng bị ăn mòn của một bề mặt khi nó bị xây xước và cũng như lực bám dính của lớp sơn phủ.
Kết quả mà chúng ta đạt được từ thí nghiệm phun muối sẽ cho phép chúng ta đo lường được mức độ tốt của vật liệu kim loại hay lớp sơn phủ trong khả năng chống chịu ăn mòn. Bằng cách kết hợp ASTM B117 với một số phương pháp thí nghiệm khác, chẳng hạn như ASTM D1654 và ASTM D3359, chúng ta cũng có thể thấy được mức độ ảnh hưởng của các vết xây xước đến sự ăn mòn trên mẫu thí nghiệm và quan sát được quá trình diễn tiến của sự ăn mòn.

2. ASTM G85:
ASTM G85 là tiêu chuẩn thực nghiệm về thí nghiệm phun muối dựa trên ASTM B117, tuy nhiên ASTM G85 đưa ra nhiều điều kiện môi trường thử nghiệm khắc nghiệt khác nhau, chẳng hạn như thử nghiệm với môi trường có độ pH thấp, hay là thử nghiệm luân phiên giữa môi trường trung tính và môi trường ăn mòn..
ASTM G85 bao gồm 5 phụ lục, mỗi phụ lục tượng ứng một hiệu chỉnh về điều kiện môi trường thử nghiệm so với điều kiện chuẩn trong ASTM B117.
Annex:
A1 Thí nghiệm phun muối Acetic acid, liên tục
A2 Thí nghiệm phun muối acid theo chu kỳ
A3 Thí nghiệm phun muối biển acis hóa, theo chu kỳ (SWAAT)
A4 Thí nghiệm phun muối sulfur, theo chu kỳ.
A5 Thí nghiệm dilute electrolyte cyclic fog dry.
Annex A5 cũng được tái bản lại trong tiêu chuẩn thí nghiệm ASTM D5894.

Hãng Blygold International từ Hà Lan với kinh nghiệm 40 năm tại trên 60 quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, đã cung cấp giải pháp chống ăn mòn cho các dàn trao đổi nhiệt của các hệ thống ĐHKK. Bằng vật liệu sơn chuyên dụng do Blygold nghiên cứu phát triển cùng với kỹ thuật sơn phủ đặc hiệu, lớp sơn phủ Blygold sẽ đem lại sự bảo vệ triệt để và toàn diện cho toàn bộ bề mặt trao đổi nhiệt của dàn coil trong khi vẫn duy trì tính dẫn nhiệt và hiệu suất trao đổi nhiệt tốt nhất. Sản phẩm PoluAl-XT phổ biến nhất hiện nay của Blygold chuyên ứng dụng cho các dàn coil ống đồng cánh nhôm, đã được thử nghiệm đạt đến 4000 giờ phun muối theo tiêu chuẩn ASTM B117. Blygold đã có mặt tại Việt Nam từ năm 2018.
 

Đính kèm

  • BlygoldVN DutchMission leaflet print.pdf
    4.6 MB · Xem: 476
Chỉnh sửa lần cuối:
Hình ảnh minh họa sự ăn mòn của lá fin dàn coil trong thí nghiệm phun hơi muối (salt-spray test) cho đến 1000 giờ:
1623213153669.png
 
Xin chào bạn.. Bạn có thể tham khảo dưới đây hình ảnh so sánh sau khi thử nghiệm salt-spray tét 4000h (AsTM B117) tại lab của mẫu coil thông thường và mẫu coil có sơn phủ Blygold.
Ngoài ra, còn có hình ảnh thực tế so sánh sau 10 năm sử dụng của dàn nóng ĐHKK không sơn phủ và có bảo vệ bằng sơn phủ Blygold tại UK
Các thông tin và tài liệu về sản phẩm Blygold có thể tìm hiểu khá đầy đủ trên website www.blygoldvietnam.com
 

Đính kèm

  • AACD0D99-258F-4514-B0B6-033FC47E0E41.jpeg
    AACD0D99-258F-4514-B0B6-033FC47E0E41.jpeg
    75.3 KB · Xem: 158
  • 419CDBE1-D654-4080-9AD3-2918451F76D1.jpeg
    419CDBE1-D654-4080-9AD3-2918451F76D1.jpeg
    137.7 KB · Xem: 170
Mình có tài liệu, hình ảnh của Blygold sau 4000h phun muối thì coil bị ăn mòn mất bao nhiêu% vậy anh?
Xin chào bạn.. Bạn có thể tham khảo dưới đây hình ảnh so sánh sau khi thử nghiệm salt-spray tét 4000h (AsTM B117) tại lab của mẫu coil thông thường và mẫu coil có sơn phủ Blygold.
Ngoài ra, còn có hình ảnh thực tế so sánh sau 10 năm sử dụng của dàn nóng ĐHKK không sơn phủ và có bảo vệ bằng sơn phủ Blygold tại UK
Các thông tin và tài liệu về sản phẩm Blygold có thể tìm hiểu khá đầy đủ trên website www.blygoldvietnam.com
 

Đính kèm

  • 8B4FAE22-C02B-4E4E-A60B-2E22634D86B9.jpeg
    8B4FAE22-C02B-4E4E-A60B-2E22634D86B9.jpeg
    75.3 KB · Xem: 179
  • EBC79172-290A-4A50-A2A2-A1746D2D5837.jpeg
    EBC79172-290A-4A50-A2A2-A1746D2D5837.jpeg
    137.7 KB · Xem: 163
Back
Bên trên