SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

Tiếng anh Langmaster

Thành Viên [LV 1]
Ngữ pháp tiếng Anh là phần kiến thức cơ bản nhất mà ai học tiếng Anh cũng cần phải nắm rõ. Dù mục tiêu học tiếng Anh của bạn có là gì thì cũng không thể bỏ qua phần này. Ngữ pháp tiếng Anh là chìa khóa giúp bạn dùng ngôn ngữ này đúng, chuẩn và hiệu quả nhất.


I. Tầm trọng của ngữ pháp tiếng Anh cơ bản


Các bạn thường tiếp xúc với tiếng Anh theo bộ 4 kỹ năng cơ bản là nghe, nói, đọc, viết. Ngữ pháp tiếng Anh có thể coi là chất liệu nền tảng để bạn có thể sử dụng được 4 kỹ năng này.


Ngữ pháp tiếng Anh được hiểu là cách đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố. Quy tắc ngữ pháp giúp bạn xây dựng 1 câu hoàn chỉnh, đúng chuẩn và từ đó truyền đạt thông tin chính xác và đúng bản chất.


Ngữ pháp tiếng Anh là bộ các quy tắc liên quan đến các thành phần ngôn ngữ như: từ vựng, cụm từ, mệnh đề, câu văn và đoạn văn. Qua thời gian cũng như mục đích sử dụng, ngữ pháp tiếng Anh có sự điều chỉnh ít nhiều để phục vụ đời sống.


1685519528759.png


II. Cách học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả


Học ngữ pháp tiếng Anh hay bất cứ kĩ năng nào trong tiếng Anh cũng đòi hỏi bạn cần có lộ trình học và phương pháp học phù hợp. Lời khuyên tới các bạn là hãy học chuẩn ngay từ đầu, học tài liệu đúng trình độ và luyện tập chăm chỉ mỗi ngày.


1. Học ngữ pháp tiếng Anh chuẩn ngay từ đầu.


Để có thể học ngữ pháp tiếng Anh chuẩn, bạn hãy tìm đọc hoặc theo học các tài liệu, giáo trình uy tín từ các đơn vị học thuật. Đại học Oxford, Cambridge hay các trường đại học đào tạo ngôn ngữ lớn là nơi bạn có thể tham khảo.


Nhiều bạn có xu hướng cứ mắc lỗi sai trước rồi sửa dần về sau. Quan điểm này không sai nhưng sẽ khiến việc học của bạn mất thời gian và thực tế thì việc sửa sai khi đã hình thành thói quen rất khó.


Thay vì bắt đầu quá vội vã, hãy dành nhiều thời gian hơn với các quy chuẩn ngữ pháp tiếng Anh và tăng cường luyện tập, tránh mọi lỗi sai có thể. Bạn sẽ không phải lo sợ nói sai hay hiểu sai ý người đối diện.

2. Học ngữ pháp tiếng Anh đúng trình độ và xác định lộ trình học rõ ràng.


Học đúng trình độ là yếu tố then chốt tiếp theo giúp bạn học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả. Nếu bạn đang ở trình độ cơ bản, starter hãy bắt đầu với kiến thức nền như câu, từ vựng, các thì,... thay vì việc cố nhồi nhét các kiến thức quá cao siêu.


Lựa chọn chủ đề học đúng trình độ giúp bạn giải quyết được các thiếu sót của bản thân trong thời gian ngắn nhất và đảm bảo học không bị nản. Đừng quên theo dõi và đánh giá liên tục để nhận thấy được sự tiến bộ của bản thân bạn nhé.


Lộ trình học tập cũng rất quan trọng khi bạn học ngữ pháp tiếng Anh nói riêng hay các kỹ năng khác nói chung. Kế hoạch học tập cần có các tiêu điểm như: thời gian học, mục tiêu học và hành động cụ thể theo tháng, tuần và ngày.


1685519544602.png

3. Học và luyện tập ngữ pháp tiếng Anh đều đặn mỗi ngày.


Đúng - đủ - đều sẽ giúp bạn chinh phục bất cứ kế hoạch nào, học ngữ pháp tiếng Anh cũng không phải ngoại lệ. Thời lượng bạn học mỗi ngày cũng quan trọng nhưng việc học đều đặn mỗi ngày chắc chắn cần được đảm bảo.

Có thể bạn chỉ có 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày nhưng bạn tập trung ôn luyện, học nội dung mới đều đặn thì bạn vẫn có thể tiếp thu rất nhanh, đạt mục tiêu đúng kế hoạch đã đề ra. Có rất nhiều phương pháp bạn có thể kết hợp để hỗ trợ việc học tập mỗi ngày như:


- Nghe nhạc, xem phim bằng tiếng Anh


- Đọc sách, báo, truyện tiếng Anh


- Luyện viết các từ, câu ngắn


- Luyện tập tiếng Anh với bạn bè (nhắn tin, giao tiếp, chơi game,...)


ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

III. Ngữ pháp tiếng Anh gồm những gì?


1. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh - 12 Thì cơ bản


Có 13 thì trong tiếng Anh, các thì trong tiếng Anh sẽ cho biết hành động đó xảy ra ở quá khứ, hiện tại hay tương lai. Các nhóm thì sẽ có những dấu hiệu nhận biết riêng và cấu trúc câu riêng tương ứng.


Cùng xem các bài viết chi tiết sau đây để hiểu sâu hơn về khái niệm, cấu trúc và cách dùng của mỗi thì.


1.1. Các thì hiện tại


Có 4 thì diễn tả các dấu thời gian trong hiện tại: hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.


1.1.1. Thì hiện tại đơn


Hiện tại đơn là 1 trong 6 thì cơ bản nhất mà người học tiếng Anh nào cũng phải nắm rõ. Thì này diễn tả các sự thật hiển nhiên; cách hành động lặp đi lặp lại trở thành một thói quen; các suy nghĩ, quyết định ngay tại thời điểm nói của chủ ngữ.


Công thức cơ bản:


(+) S + V(s/es) + O


(-) S + don’t/doesn’t + V + O


(?) Do/Does + V + O?



Xem chi tiết: CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐẦY ĐỦ VÀ HOÀN CHỈNH NHẤT KÈM BÀI TẬP


1.1.2. Thì hiện tại tiếp diễn


Thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn biết được các hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói hoặc các hành động sắp xảy ra,... Câu chứa thì hiện tại tiếp diễn thường chứa các trạng từ: now, at the moment, …


Công thức cơ bản:


(+) S + am/is/are + Ving + O


(-) S + am/is/are + not + Ving + O


(?) Am/is/are + S + Ving + O?



Xem chi tiết:



1.1.3. Thì hiện tại hoàn thành


Thì hiện tại hoàn thành thể hiện các hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài tới hiện tại hoặc có kết quả ảnh hưởng tới hiện tại. Thì này thường đi kèm các trạng từ chỉ thời gian như: since, for, until,...


Công thức cơ bản:


(+) S + have/has + P2 + O


(-) S + have/has + not + P2 + O


(?) Have/has + S + P2 + O?



Xem thêm: CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH DỄ NHỚ NHẤT, KÈM BÀI TẬP


1.1.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thuộc top các thì nâng cao trong ngữ pháp tiếng Anh. Hiểu được cách dùng của thì này sẽ giúp bạn đạt điểm tại các câu hỏi phân loại năng lực hoặc câu hỏi khó trong các bài thi.


Công thức cơ bản:


(+) S + have/has + been + Ving + O


(-) S + have/has + not + been + Ving + O


(?) Have/has + S + been + Ving + O?



Xem chi tiết: CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN HAY GẶP NHẤT


ngu-phap-tieng-anh-4-1662438961.webp
1685519601021.png

1.2. Các thì quá khứ


Có 4 thì diễn tả các mốc thời gian trong quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.


1.2.1. Thì quá khứ đơn


Thì quá khứ đơn được dùng khi bạn cần nói về các sự việc đã xảy ra và kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. Bạn có thể nhận biết thì này qua các trạng từ thường gặp nhất như ago, yesterday, last week, last night,...


Công thức cơ bản:


(+) S + V2/Ved + O


(-) S + didn’t + V + O


(?) Did + S + V + O?



Xem chi tiết: LÀM CHỦ CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CHỈ TRONG 5 PHÚT


1.2.2. Thì quá khứ tiếp diễn


Quá khứ tiếp diễn hay Past Continuous nói về các hành động đồng thời xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ hay hành động đang diễn ra thì bị chen ngang.


Công thức cơ bản:


(+) S + was/were + Ving + O


(-) S + was/were + not + Ving + O


(?) Was/were + S + Ving + O?



Xem chi tiết: BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN CÓ ĐÁP ÁN


1.2.3. Thì quá khứ hoàn thành


Past Perfect hay thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trước 1 hành động đã xảy ra khác trong quá khứ. Thì này có thể nhận biết qua các trạng từ như since, for, before,..


Công thức cơ bản:


(+) S + had + P2 + O


(-) S + had + not + P2 + O


(?) Had + S + P2 + O?



1.2.4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn


Đây là 1 thì thuộc top các thì nâng cao trong ngữ pháp tiếng Anh, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng khi bạn cần nhấn mạnh tính tiếp diễn của 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.


Công thức cơ bản:


(+) S + had + been + Ving + O


(-) S + had + not + been + Ving + O


(?) Had + S + been + Ving + O?



Xem thêm: PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN


ngu-phap-tieng-anh-5-1662438974.webp
1685519626880.png

1.3. Các thì tương lai


Có 5 thì, tương ứng với 5 cách để bạn diễn tả các mốc thời gian trong tương lai. Bao gồm: tương lai đơn, tương lai hoàn thành, tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.


1.3.1. Thì tương lai đơn


Đây là 1 trong 6 thì tiếng Anh cơ bản nhất trong giao tiếp thực tế. Tương lai đơn nói về các kế hoạch được quyết định ngay thời điểm nói. Các lời hứa, dự định hay gợi ý cũng được thể hiện bằng thì tương lai đơn.


Công thức cơ bản:


(+) S + shall/will + V + O


(-) S + shall/will + not + V + O


(?) Shall/will + S + V + O?



Xem chi tiết: BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THƯỜNG GẶP NHẤT


1.3.2. Thì tương lai gần


Đây là thì khác biệt nhất mà chỉ nhóm chỉ tương lai mới có, tương lai gần nói về các kế hoạch, quyết định đã được chuẩn bị từ trước. Các trạng từ thường gặp của thì tương lai gần có thể kể tới là: in + khoảng thời gian (in 30 minutes), tomorrow,...


Công thức cơ bản:


(+) S + be + going to + V + O


(-) S + be + not + going to + V + O


(?) Be + S + going to + V + O?



Xem chi tiết: THÌ TƯƠNG LAI GẦN BE + GOING TO + VERB: NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN


1.3.3. Tương lai tiếp diễn


Future Continuous hay tương lai tiếp diễn nói về các hành động được dự kiến sẽ xảy ra tại 1 thời điểm nào đó trong tương lai. Bạn có thể nhận biết thì này qua các trạng từ như: this time tomorrow, mốc thời gian trong tương lai,...


Công thức cơ bản:


(+) S + will + be + Ving + O


(-) S + will + not + be + Ving + O


(?) Will + S + be + Ving + O?



Xem chi tiết: TRỌN BỘ CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN HAY NHẤT


1.3.4. Tương lai hoàn thành


Tương lai hoàn thành là thì được dùng khi bạn cần nói tới 1 hành động sẽ được hoàn thành (chấm dứt) trước 1 mốc thời gian trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết của thì này là các từ như: by the end of month/week/year/…


Công thức cơ bản:


(+) S + will + have + P2 + O


(-) S + will + not + have + P2 + O


(?) Will + S + have + P2 + O?



1.3.5. Tương lai hoàn thành tiếp diễn


Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh 1 sự việc bắt đầu xảy ra từ quá khứ và sẽ tiếp tục kéo dài trong tương lai. Thì này thường đi kèm các dấu hiệu thời gian như by the end of day/week/month/…


Công thức cơ bản:


(+) S + will + have + been + Ving + O


(-) S + will + not + have + been + Ving + O


(?) Will + S + have + been + Ving + O?



Xem chi tiết: SO SÁNH WILL VÀ BE GOING TO ĐỂ NÓI VỀ TƯƠNG LAI


ngu-phap-tieng-anh-3-1662438987.webp
1685519660903.png

2. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh về loại từ


Loại từ trong câu chỉ ra chức năng ngữ pháp của các nhóm từ cụ thể trong tiếng Anh. Mỗi từ loại có chức năng, vị trí tương ứng trong câu và thường không giống nhau. Các loại từ cơ bản bạn cần nắm vững là: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, trạng từ,...


2.1. Đại từ


Đại từ trong tiếng Anh (Pronoun) là các từ có thể thay thế cho danh từ trong câu, tránh sự từ. Các loại đại từ trong tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn cần nắm được là: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns), đại từ sở hữu (Possessive pronoun), đại từ quan hệ (relative pronouns) và đại từ nghi vấn (interrogative pronouns).


2.1.1. Đại từ nhân xưng


Đại từ nhân xưng là các đại từ có thể thay thế cho danh từ trong câu ở các vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ. Đại từ nhân xưng chủ ngữ là: I/You/We/They/He/She/It; đại từ nhân xưng tân ngữ tương ứng là: me/you/us/them/him/her/it.


2.1.2. Đại từ sở hữu


Đại từ sở hữu là các đại từ miêu tả sự sở hữu, dùng các từ này để thay thế cho cụm tính từ sở hữu + danh từ đã xuất hiện trước đó, tránh lặp từ. Các đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm: mine/hers/his/theirs/ours/its.


Ví dụ:


Her jacket is black, mine is white. (mine = my jacket)


→ Áo khoác của cô ấy màu đen, cái của tôi (áo khoác của tôi) thì màu trắng.


2.1.3. Đại từ quan hệ


Đại từ quan hệ dùng để kết nối mệnh đề quan hệ và mệnh đề độc lập. Mệnh đề quan hệ có ý nghĩa bổ sung thêm thông tin về một danh từ đã được đề cập tới trong câu.


Các đại từ quan hệ thường gặp nhất trong tiếng Anh bao gồm: who, whose, whom, which, that,...


Xem thêm: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH


1685519704328.png


2.1.4. Đại từ nghi vấn.


Đại từ nghi vấn là những từ dùng để tạo ra câu hỏi. Các từ này thường đứng đầu câu và miêu tả đối tượng mà câu hỏi hướng đến. Cụ thể như sau


  • What → cái gì
  • Whom → ai, cái gì
  • Whose → của ai
  • Which → cái nào
  • Who → ai

Xem thêm: TẤT TẦN TẬT VỀ ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH THIS, THAT, THESE, THOSE

IV. TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH PDF


DOWLOAD TRỌN BỘ TÀI LIỆU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z


Nếu bạn cần tìm người đồng hành và hướng dẫn học tiếng Anh, tham khảo khóa học online 1 kèm 1 của Langmaster TẠI ĐÂY!

Nguồn: https://langmaster.edu.vn/sieu-hot-tong-hop-ngu-phap-tieng-anh-co-ban-tu-a-z
 

Đính kèm

  • 1685519743282.png
    1685519743282.png
    263.6 KB · Xem: 55
  • 1685519773684.png
    1685519773684.png
    188.7 KB · Xem: 57
  • 1685519811176.png
    1685519811176.png
    201.7 KB · Xem: 56
  • 1685519840069.png
    1685519840069.png
    190.4 KB · Xem: 55
Back
Bên trên