Học tiếng Anh - 3 cụm từ

congnghecit

Thành Viên [LV 0]
break in on
/breɪk ɪn ɒn/
xen vào, làm gián đoạn

- She broke in on our conservation.
Cô ta xe vào cuộc hội thoại của chúng tôi.

catch up with
/kæʧ ʌp wɪð/
theo kịp, bắt kịp

- She left an hour ago. We'll never catch up with her.
Cô ấy đã dời khỏi một tiếng trước. Chúng ta sẽ không bao giờ bắt kịp cô ấy đâu.

check up on
/ʧɛk ʌp ɒn/
kiểm tra

- I'm calling to check up on my brother, he's sick.
Tôi gọi để kiểm tra thằng em trai. Nó đang ốm.

come up with
/kʌm ʌp wɪð/
nảy ra

- She came up with a good idea
Cô ấy đã nảy ra một sáng kiến.

come in for
/kʌm ɪn fɔː/
hứng chịu (chỉ trích)

- The criminal comes in for a lot of criticism.
Tên tội phạm hứng chịu nhiều chỉ trích.

cut down on
/kʌt daʊn ɒn/
cắt giảm, giảm bớt

- She is trying to cut down on alcohol.
Cô ấy đang cố gắng bớt uống rượu.

do away with
/duː əˈweɪ wɪð/
loại bỏ, trừ khử

- Racism must be done away with forever.
Nạn phân biệt chủng tộc phải bị loại bỏ.

get along with
/gɛt əˈlɒŋ wɪð/
hòa thuận

- My sister and I don't get along with each other.
Chị tôi và tôi không hòa thuận với nhau.

get away with
/gɛt əˈweɪ wɪð/
thoát khỏi trừng phạt

- The students will not get away with his plagiarism.
Các học sinh sẽ không thoát khỏi trừng phạt với tội đạo văn.

get down to
/gɛt daʊn tuː/
tập trung, nghiêm túc làm việc

- It is important for you to get down to business.
Quan trọng là bạn phải nghiêm túc kinh doanh.

go through with
/gəʊ θruː wɪð/
hoàn thành

- When do go through with this project?
Khi nào bạn hoàn thành dự án này?

keep up with sth
/kiːp ʌp wɪð ˈsʌmθɪŋ/
theo dõi, nắm bắt kịp

- I cannot keep up with the plan.
Tôi không thể nắm bắt kịp kế hoạch.

look forward to
/lʊk ˈfɔːwəd tuː/
mong chờ

- I'm looking forward to hearing from you.
Tôi mong nhận được phản hồi từ bạn.

look down on
/lʊk daʊn ɒn/
coi thường

- They look down on the beggar.
Họ coi thường người ăn mày.

look out for
/lʊk aʊt fɔː/
coi chừng

- Let's look out for the enemies.
Phải coi chừng kẻ thù đấy.

look up to
/lʊk ʌp tuː/
tôn trọng

- The students look up to their teacher.
Các học sinh tôn trọng cô giáo.

make up for
/meɪk ʌp fɔː/
bồi thường

- He promised to make up for the damage.
Anh ta hứa sẽ bổi thường thiệt hại.

put up with
/pʊt ʌp wɪð/
chịu đựng

- I can't put up with eating the same thing everyday.
Tôi không thể chịu đựng việc ăn cùng một thứ mỗi ngày.

take care of
/teɪk keər ɒv/
chăm sóc

- You should learn to take care of yourself.
Bạn nên học cách chăm sóc bản thân.

think back on
/θɪŋk bæk ɒn/
hồi tưởng

- Sometimes, I think back on my childhood.
Thỉnh thoảng, tôi hồi tưởng lại thời thơ ấu.

face up to
/feɪs ʌp tuː/
đối mặt với

- We have faced up to many challenges.
Chúng tôi đã đối mặt với nhiều thử thách.

walk out on
/wɔːk aʊt ɒn/
rời bỏ, bỏ rơi

- She is forced to walk out on her child.
Cô ta buộc phải bỏ rơi đứa con.

Nguồn: Tổng hợp
 
Back
Bên trên